Từ điển Thiều Chửu
牙 - nha
① Răng to. ||② Thử nha tước giác 鼠牙雀角 đặt điều gây sự kiện tụng. ||③ Ngà, ngà voi dùng làm đồ được, gọi tắt là nha. Như nha bài 牙牌 cái thẻ ngà. ||④ Các tướng nhỏ (ti tướng) gọi là nha tướng 牙將. ||⑤ Người giới thiệu sự buôn bán gọi là nha quái 牙儈 (lái).

Từ điển Trần Văn Chánh
牙 - nha
① Răng: 門牙 Răng cửa; 蟲牙 Răng sâu; ② Ngà (voi): 象牙 Ngà, ngà voi; ③ Mép răng cưa (chỉ những vật hình răng): 牙輪 Bánh răng, răng khía; ④ Người mối lái.【牙行】nha hàng [yáháng] (cũ) Người (kẻ) buôn nước bọt, người mách mối hàng, người mối lái; ⑤ [Yá] (Họ) Nha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
牙 - nha
Răng hàm — Ngà voi — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nha.


伯牙 - bá nha || 葡萄牙 - bồ đào nha || 真牙 - chân nha || 龍牙 - long nha || 門牙 - môn nha || 牙牌 - nha bài || 牙保 - nha bảo || 牙疳 - nha cam || 牙行 - nha hàng || 牙科 - nha khoa || 牙粉 - nha phấn || 牙瘋 - nha phong || 牙符 - nha phù || 牙士 - nha sĩ || 牙痛 - nha thống || 牙醫 - nha y || 弩牙 - nỗ nha || 西班牙 - tây ban nha ||